Tiểu sử chi tiết nhất về các thành viên nhóm nhạc Twice: Chiều cao, biệt danh, cân nặng...
I. Thông tin chung về nhóm Tiwce
Twice chính thức ra mắt vào ngày 20 tháng 10 năm 2015 với EP “The Story Bigins”. Twice trở nên nổi tiếng vào năm 2016 với ca khúc “Cheer Up”, bài hát này đạt top 1 trên bảng xếp hạng Gaon Digital Chart và trở thành ca khúc có hiệu suất tốt nhất năm. Twice ra mắt tại Nhật Bản vào ngày 28 tháng 6 năm 2017 và trở thành nhóm nhạc nữ đầu tiên của Hàn Quốc đạt được chứng nhận Bạch Kim của Hiệp hội Công nghiệp Ghi Âm Nhật Bản (RIAJ).
Twice đã làm nên lịch sử khi trở thành nữ Kpop đầu tiên tổ chức tour diễn mái vòng Nhật Bản, mang tên Twice Dome Tour 2019 “#Dreamday”. Với tổng số khán giả là 220.000 trong năm chương trình tại Osaka, Tokyo và Nagoya được tổ chức vào tháng 3 và tháng 4 năm 2019. Twice sẽ comeback vào ngày 01/06/2020 tới đây.
Tiwce sẽ comeback ngày 01/06 cùng mini album More & More
Tên tiếng Hàn: 트와이스
Tên tiếng Nhật: トゥワイス
Công ty chủ quản: JYP Entertainment
Twice debut: 20/10/2015
Tên Fandom: ONCE
Mạng xã hội:
Facebook: JYPETWICE
Twitter: @JYPETWICE
Vlive: EDBF
Instagram: twicetagram
II. Tiểu sử (Profile) về các thành viên nhóm TWICE
1. Nayeon
Nghệ danh: Nayeon (나연 / ナヨン)
Tên thật: Im Na Yeon (임나연)
Quốc tịch: Hàn Quốc
Ngày sinh: 22/09/1995
Nơi sinh: Seoul, South Korea
Nhóm máu: A
Chiều cao: 163cm (5’4″)
Cân nặng: 47kg
Cung hoàng đạo: Xử Nữ
Vị trí: Lead Vocalist, Lead Dancer, Center
Biệt danh: Nabongs
2. Jihyo
Nghệ danh: Jihyo (지효 / ジヒョ)
Tên thật: Park Ji-hyo (박지효)
Quốc tịch: Hàn Quốc
Ngày sinh: 01/02/1997
Nơi sinh: Guri, Gyeonggi-do, South Korea
Nhóm máu: O
Chiều cao: 162cm (5’4″)
Cân nặng: 56kg
Cung hoàng đạo: Bảo Bình
Vị trí: Leader, Main Vocalist
Biệt danh: God Jihyo
3. Sana
Nghệ danh: Sana (사나)
Tên thật: Minatozaki Sana (湊崎 紗夏)
Quốc tịch: Nhật Bản
Ngày sinh: 29/12/1996
Nơi sinh: Tennoji-ku, Osaka, Japan.
Nhóm máu: B
Chiều cao: 164cm
Cân nặng: 48 kg (106 lbs)
Cung hoàng đạo: Ma kết
Vị trí: Lead Dancer, Vocalist
Biệt danh: Sanaconda
4. Momo
Nghệ danh: Momo (모모/モモ)
Tên thật: Hirai Momo (平井もも)
Quốc tịch: Nhật Bản
Ngày sinh: 09/11/1996
Nơi sinh: Kyotanabe, Kyoto, Nhật Bản
Nhóm máu: A
Chiều cao: 162 cm
Cân nặng: 48 kg (106 lbs)
Cung hoàng đạo: Bò Cạp
Vị trí: Main Dancer, Vocalist, Rapper
Biệt danh: Moguri
5. Tzuyu
Nghệ danh: Tzuyu (쯔위/ツウィ)
Tên thật: Chou Tzuyu (周子瑜)
Quốc tịch: Đài Loan
Ngày sinh: 14/06/1999
Nơi sinh: Đài Nam, Đài Loan
Nhóm máu: A
Chiều cao: 170 cm (5’7″)
Cân nặng: 48 kg (106 lbs)
Cung hoàng đạo: Song Tử
Vị trí: Lead Dancer, Vocalist, Visual, Maknae
Biệt danh: Chewy
6. Mina
Nghệ danh: Mina (미나 / ミナ)
Tên thật: Myoui Mina (名井 南)
Quốc tịch: Người Mỹ gốc Nhật
Ngày sinh: 24/03/1997
Nơi sinh: San Antonio, Texas, United States
Nhóm máu: A
Chiều cao: 163cm (5’4″)
Cân nặng: 46kg
Cung hoàng đạo: Bạch Dương
Vị trí: Main Dancer, Vocalist
Biệt danh: Minari
7. Dahyun
Nghệ danh: Dahyun (다현 / ダヒョン)
Tên thật: Kim Dahyun (김다현)
Quốc tịch: Hàn Quốc
Ngày sinh: 28/05/1998
Nơi sinh: Seongnam, Gyeonggi-do, South Korea
Nhóm máu: O
Chiều cao: 159cm
Cân nặng: 48.9kg
Cung hoàng đạo: Song Tử
Vị trí: Lead Rapper, Vocalist
Biệt danh: Dubu
8. Jeongyeon
Nghệ danh: Jeongyeon (정연 / ジョンヨン)
Tên thật: Yoo Jeong-yeon (유정연)
Quốc tịch: Hàn Quốc
Ngày sinh: 01/11/1996
Nơi sinh: Suwon, South Korea
Nhóm máu: O
Chiều cao: 169cm (5’7″)
Cân nặng: 49kg
Cung hoàng đạo: Bò Cạp
Vị trí: Lead Vocalist
Biệt danh: Jongers
9. Chaeyoung
Nghệ danh: Chaeyoung (채영 / チェヨン)
Tên thật: Son Chae Young (손채영)
Quốc tịch: Hàn Quốc
Ngày sinh: 23/04/1999
Nơi sinh: Seoul, South Korea
Nhóm máu: B
Chiều cao: 159cm
Cân nặng: 48kg
Cung hoàng đạo: Kim Ngưu
Vị trí: Main Rapper, Vocalist
Biệt danh: Chaeng