100 + Đặt tên con trai năm 2022 hợp phong thủy: Xưng bá năm châu
Tên con trai bao hàm nhiều ý nghĩa sâu xa, thể hiện mong muốn, sự kỳ vọng của gia đình với tương lai của đứa trẻ. Tử vi số chúc bố mẹ chọn được một cái tên hay và ý nghĩa cho bé thông qua những gợi ý dưới đây.
Theo truyền thống văn hóa Á Đông, việc đặt tên cho con cháu trong nhà luôn là vấn đề được các ông bố, bà mẹ quan tâm. Không chỉ là tên gọi thông thường, việc đặt tên còn bao hàm nhiều ý nghĩa sâu xa, thể hiện mong muốn, sự kỳ vọng của gia đình với tương lai của đứa trẻ.
Nếu gia đình bạn sắp chào đón một bé trai và đang tìm kiếm những cái tên hay cho con trai thì bạn cũng có thể tìm thấy được rất nhiều lựa chọn tuyệt vời trong danh sách top tên bé trai hay, ý nghĩa dưới đây của chúng tôi. Bạn có thể duyệt qua những gợi ý đặt tên bé trai kèm ý nghĩa của Tử Vi Số dưới đây và lựa chọn ra cái tên hay, phù hợp để đặt cho đứa con bé bỏng của mình.
Một số lưu ý khi đặt tên con trai
Khi tìm kiếm một cái tên hay cho con trai sắp chào đời, bạn có thể tìm được rất nhiều gợi ý đặt tên hay trên internet, từ người thân, bạn bè,... Tuy nhiên, để có thể chọn lọc và tìm ra một cái tên hay, ý nghĩa nhưng không phạm húy, trùng lặp thì không phải điều dễ dàng. Để tránh lặp phải những sai lầm đáng tiếc khi đặt tên con trai, bạn cần tham khảo một vài lưu ý khi đặt tên con như sau:
Không đặt tên bé trai trùng với tên của người thân trong gia đình, dòng họ (tổ tiên, ông bà, họ hàng,...). Theo phong tục Việt Nam, nếu đặt tên trùng với tên tổ tiên sẽ bị coi là "phạm húy", không tôn trọng người bề trên.
Không đặt tên con trai năm 2022 bằng các từ vô nghĩa, mang ý nghĩa tiêu cực, xui xẻo
Không nên đặt tên con trai vượt qua các xu hướng đặt tên thông thường (Xu hướng thường xuyên thay đổi, và tên con của bạn có thể trở lên lỗi thời, lạc hậu trong thời gian tới)
Top những tên bé trai ý nghĩa nhất năm 2022
Việc tìm kiếm một cái tên hoàn hảo cho bé trai sắp chào đời có thể khiến bạn mất nhiều thời gian suy nghĩ, cân nhắc. Trên thực tế, đó là một trong những quyết định đầu tiên và lớn nhất mà bạn phải thực hiện với tư cách là cha mẹ mới.
> Xem thêm: Lưu ý gì khi đặt tên cho bé gái năm 2022? Tên hay hưởng lộc trời
Dưới dây là 100 + Tên con trai ý nghĩa và có tiền đồ nhất bạn có thể tham khảo, lựa chọn.
Tên có chữ An | Tên có chữ Anh | Tên có chữ Bá | Tên có chữ Bảo | Tên bắt đầu chữ B | Tên bắt đầu chữ C |
An Tường | Anh Ðức | Bá Thịnh | Bảo An | Bảo Pháp | Cảnh Tuấn |
An Cơ | Anh Dũng | Bá Thúc | Bảo Chấn | Bảo Sơn | Cao Kỳ |
An Khang | Anh Duy | Bá Tùng | Bảo Ðịnh | Bảo Thạch | Cao Minh |
Ân Lai | Anh Vũ | Bách Du | Bảo Duy | Bảo Thái | Cao Nghiệp |
An Nam | Anh Khải | Bách Nhân | Bảo Giang | Bảo Tín | Cao Nguyên |
An Nguyên | Anh Khoa | Bằng Sơn | Bảo Hiển | Bảo Toàn | Cao Tiến |
An Ninh | Anh Khôi | Bảo Lâm | Bình An | Cát Uy | |
An Tâm | Anh Minh | Bảo Long | Bình Ðạt | Chấn Hùng | |
Ân Thiện | Anh Quân | Bảo Quốc | Bình Dương | Chấn Hưng |
Tên đệm là Đức | Tên đệm là Chí | Tên đệm là Công | Tên đệm là Cương | Tên đệm là Đăng | Tên đệm là Đức |
Chí Anh | Chí Thanh | Công Giang | Cương Nghị | Ðăng An | Ðức Ân |
Chí Bảo | Chí Thành | Công Hải | Cương Quyết | Ðăng Ðạt | Ðức Anh |
Chí Công | Chiến Thắng | Công Hào | Cường Thịnh | Ðăng Khánh | Ðức Bằng |
Chí Dũng | Chiêu Minh | Công Hậu | Ðắc Cường | Ðăng Khoa | Ðức Bình |
Chí Giang | Chiêu Phong | Công Hiếu | Ðắc Di | Đăng Khương | Ðức Duy |
Chí Hiếu | Chiêu Quân | Công Luận | Ðắc Thái | Ðăng Minh | Ðức Giang |
Chí Khang | Chính Tâm | Công Luật | Ðắc Thành | Đăng Quang | Ðức Hải |
Chí Khiêm | Chính Thuận | Công Lý | Ðắc Trọng | Ðình Tuấn | Ðức Hạnh |
Chí Kiên | Chính Trực | Công Phụng | Ðại Ngọc | Đình Khải | Ðức Huy |
Chí Nam | Công Thành | Ðan Quế | Ðình Nam | Ðức Khải | |
Chí Sơn | Công Tuấn | Ðan Tâm | Ðình Nguyên | Ðức Khiêm |
Xem bói những cái tên có số lấy chồng đại gia: Kiếp trước cứu thế giới Xem bói những cái tên có số lấy chồng đại gia: Kiếp trước cứu thế giới
Những cái tên có số lấy chồng đại gia sở hữu cái tên nào để được bước chân vào hào môn? Cái tên do bậc sinh thành đặt cho có tầm ảnh hưởng đến nhân duyên của bạn.
Tên đệm là Đức | Tên đệm là Dũng | Tên đệm là Gia | Tên đệm là Hà | Tên đệm là Hoài |
Đức Hòa Đức Khoa Ðức Khang Ðức Khiêm Ðức Kiên Ðức Long Ðức Mạnh Ðức Minh Ðức Nhân Ðức Phi Ðức Phong Ðức Phú Ðức Quang Ðức Tâm Ðức Thắng Ðức Thành Ðức Thọ Ðức Toàn Ðức Toản Ðức Trí Ðức Trung Ðức Tuấn Ðức Tuệ Ðức Tường Duy Thành Duy Thông Duy Tiếp Duy Tuyền |
Dũng Trí Dũng Việt Dương Anh Dương Khánh Duy An Duy Bảo Duy Cẩn Duy Cường Duy Hải Duy Hiếu Duy Hoàng Duy Hùng Duy Khang Duy Khánh Duy Khiêm Duy Kính Duy Luận Duy Mạnh Duy Minh Duy Ngôn Duy Nhượng Duy Quang Duy Tâm Duy Tân Duy Thạch Duy Thắng Duy Thanh |
Gia Bạch Gia Bình Gia Ðức Gia Hiệp Gia Hòa Gia Hoàng Gia Huấn Gia Hùng Gia Hưng Gia Huy Gia Khánh Gia Khiêm Gia Kiên Gia Kiệt Gia Lập Gia Minh Gia Nghị Gia Phong Gia Phúc Gia Phước Gia Thiện Gia Thịnh Gia Uy Giang Lam Giang Nam Giang Sơn Giang Thiên |
Hà Hải Hải Bình Hải Ðăng Hải Dương Hải Long Hải Lý Hải Nam Hải Nguyên Hải Phong Hải Quân Hải Sơn Hải Thụy Hán Lâm Hạnh Tường Hào Nghiệp Hạo Nhiên Hiệp Hiền Hiệp Hòa Hiệp Vũ Hiểu Lam Hiếu Liêm Hiếu Nghĩa Hiếu Phong Hiếu Thông Hoàng Phát Hoàng Quân Hoàng Thái Hoàng Tùng Hoàng Việt |
Hòa Bình Hòa Giang Hoài Bắc Hoài Nam Hoài Phong Hoài Thanh Hoài Tín Hoài Trung Hoài Việt Hoài Vỹ Hoàn Kiếm Hoàn Vũ Hoàng Ân Hoàng Duệ Hoàng Dũng Hoàng Giang Hoàng Hải Hoàng Hiệp Hoàng Khải Hoàng Khang Hoàng Khôi Hoàng Lâm Hoàng Linh Hoàng Long Hoàng Minh Hoàng Mỹ Hoàng Nam Hoàng Ngôn Hoàng Xuân |
Chữ cái đầu tiên của tên bạn tiết lộ điều gì? Chữ A định danh người đứng đầu Chữ cái đầu tiên của tên bạn tiết lộ điều gì? Chữ A định danh người đứng đầu
Chữ cái đầu tiên của tên bạn tiết lộ điều gì? Tên là một món quà mà bạn được ban tặng khi ra đời. Nó luôn đi và có ảnh hưởng với bạn suốt cả cuộc đời.
Tên đệm là Hồng | Tên đệm là Hùng | Tên đệm là Hữu | Tên đệm là Hữu | Tên đệm là Hữu |
Hồng Ðăng Hồng Đức Hồng Lân Hồng Lĩnh Hồng Nhật Hồng Quang Hồng Quý Hồng Sơn Hồng Thịnh Hồng Thụy Hồng Việt Hồng Vinh Huân Võ |
Hùng Anh Hùng Cường Hưng Ðạo Hùng Dũng Hùng Ngọc Hùng Phong Hùng Sơn Hùng Thịnh Hùng Tường Hướng Bình Hữu Thắng Hữu Hùng |
Hữu Bảo Hữu Bình Hữu Canh Hữu Cảnh Hữu Châu Hữu Chiến Hữu Cương Hữu Cường Hữu Ðạt Hữu Ðịnh Hữu Hạnh Hữu Hiệp Hữu Hoàng |
Hữu Khanh Hữu Khoát Hữu Khôi Hữu Long Hữu Lương Hữu Minh Hữu Nam Hữu Nghị Hữu Nghĩa Hữu Phước Hữu Tài Hữu Tâm Hữu Tân |
Hữu Toàn Hữu Trác Hữu Trí Hữu Trung Hữu Từ Hữu Tường Hữu Vĩnh Hữu Vượng Hữu Thiện Hữu Thọ Hữu Thống Hữu Thực |
Tên đệm là Huy | Tên đệm là Khắc | Tên đệm là Khải | Tên đệm là Khoa | Tên đệm là Kim |
Huy Anh Huy Chiểu Huy Kha Huy Khánh Huy Khiêm Huy Lĩnh Huy Phong Huy Quang Huy Thành Huy Thông Huy Tuấn Huy Tường Huy Việt Huy Vũ |
Khắc Anh Khắc Công Khắc Dũng Khắc Duy Khắc Kỷ Khắc Minh Khắc Ninh Khắc Thành Khắc Triệu Khắc Trọng Khắc Tuấn Khắc Việt Khắc Vũ |
Khải Ca Khải Hòa Khai Minh Khải Tâm Khải Tuấn Khang Kiện Khánh An Khánh Bình Khánh Ðan Khánh Duy Khánh Hải Khánh Hòa Khánh Hoàn Khánh Hoàng |
Khoa Trưởng Khôi Nguyên Khởi Phong Khôi Vĩ Khương Duy Khuyến Học Kiên Bình Kiến Bình Kiên Cường Kiến Ðức Kiên Giang Kiên Lâm Kiên Trung Kiến Văn Kiệt Võ |
Kim Ðan Kim Hoàng Kim Long Kim Phú Kim Sơn Kim Thịnh Kim Thông Kim Toàn Kim Vượng Kỳ Võ Khánh Hội Khánh Huy Khánh Minh Khánh Nam Khánh Văn |
Đặt tên 2 chữ hay | Tên 2 chữ bé trai | Tên đệm là Mạnh | Tên đệm là Minh | Tên đệm là Minh |
Lạc Nhân Lạc Phúc Lâm Ðồng Lâm Dũng Lam Giang Lam Phương Lâm Trường Lâm Tường Lâm Viên Lâm Vũ Lập Nghiệp Lập Thành |
Liên Kiệt Long Giang Long Quân Long Vịnh Lương Quyền Lương Tài Lương Thiện Lương Tuyền Minh Quốc Minh Sơn Minh Tân Minh Thạc Minh Quang Minh Nhân |
Mạnh Cương Mạnh Cường Mạnh Ðình Mạnh Dũng Mạnh Hùng Mạnh Nghiêm Mạnh Quỳnh Mạnh Tấn Mạnh Thắng Mạnh Thiện Mạnh Trình Mạnh Trường Mạnh Tuấn Mạnh Tường |
Minh Ân Minh Anh Minh Cảnh Minh Dân Minh Ðan Minh Danh Minh Ðạt Minh Ðức Minh Dũng Minh Giang Minh Hải Minh Hào |
Minh Hoàng Minh Huấn Minh Hùng Minh Hưng Minh Huy Minh Hỷ Minh Khang Minh Khánh Minh Khiếu Minh Khôi Minh Kiệt Minh Kỳ |
Tên đệm là Nam | Tên đệm là Ngọc | Tên đệm là Nguyên | Tên đệm là Nhật | Đặt tên 2 chữ |
Nam An Nam Anh Nam Dương Nam Hải Nam Hưng Nam Lộc Nam Nhật Nam Ninh Nam Phi Nam Phương Nam Sơn Nam Thanh Nam Thông Nam Tú Nam Việt |
Ngọc Cảnh Ngọc Cường Ngọc Danh Ngọc Đại Ngọc Ðoàn Ngọc Dũng Ngọc Hải Ngọc Hiển Ngọc Huy Ngọc Khang Ngọc Khôi Ngọc Khương Ngọc Minh Ngọc Quang Ngọc Sơn Ngọc Tuấn |
Nguyên Bảo Nguyên Bổng Nguyên Ðan Nguyên Giang Nguyên Giáp Nguyễn Hải An Nguyên Hạnh Nguyên Khang Nguyên Khôi Nguyên Lộc Nguyên Nhân Nguyên Phong Nguyên Sử Nguyên Văn |
Nhật Dũng Nhật Duy Nhật Hòa Nhật Hoàng Nhật Hồng Nhật Hùng Nhật Huy Nhật Khương Nhật Minh Nhật Nam Nhật Quân Nhật Quang Nhật Quốc Nhật Tấn Nhật Thịnh Nhất Tiến |
Như Khang Niệm Nhiên Phi Cường Phi Hùng Phi Long Phi Nhạn Phong Châu Phong Dinh Phong Ðộ Phú Ân Phú Bình Phú Hải Phú Hiệp Phú Hùng Phú Hưng Phú Thịnh |
Phước Thiện
Phượng Long
Phương Nam
Phương Phi
Phương Thể
Phương Trạch
Phương Triều
Quân Dương
Quang Anh
Quang Bửu
Quảng Ðại
Quang Danh
Quang Ðạt
Quảng Ðạt
Quang Ðức
Quang Dũng
Quang Dương
Quang Hà
Quang Hải
Quang Hòa
Quang Hùng
Quang Hưng
Quang Hữu
Quang Huy
Quang Khải
Quang Khanh
Quang Lâm
Quang Lân
Quang Linh
Quang Lộc
Quang Minh
Quang Nhân
Quang Nhật
Quang Ninh
Quang Sáng
Quang Tài
Quang Thạch
Quang Thái
Quang Thắng
Quang Thiên
Quang Thịnh
Quảng Thông
Quang Thuận
Quang Triều
Quang Triệu
Quang Trọng
Quang Trung
Quang Trường
Quang Tú
Quang Tuấn
Quang Vinh
Quang Vũ
Quang Xuân
Quốc Anh
Quốc Bảo
Quốc Bình
Quốc Ðại
Quốc Ðiền
Quốc Hải
Quốc Hạnh
Quốc Hiền
Quốc Hiển
Quốc Hòa
Quốc Hoài
Quốc Hoàng
Quốc Hùng
Quốc Hưng
Quốc Huy
Quốc Khánh
Quốc Mạnh
Quốc Minh
Quốc Mỹ
Quốc Phong
Quốc Phương
Quốc Quân
Quốc Quang
Quốc Quý
Quốc Thắng
Quốc Thành
Quốc Thiện
Quốc Thịnh
Quốc Thông
Quốc Tiến
Quốc Toản
Quốc Trụ
Quốc Trung
Quốc Trường
Quốc Tuấn
Quốc Văn
Quốc Việt
Quốc Vinh
Quốc Vũ
Quý Khánh
Quý Vĩnh
Quyết Thắng
Sĩ Hoàng
Sơn Dương
Sơn Giang
Sơn Hà
Sơn Hải
Sơn Lâm
Sơn Quân
Sơn Quyền
Sơn Trang
Sơn Tùng
Song Lam
Sỹ Ðan
Sỹ Hoàng
Sỹ Phú
Sỹ Thực
Tạ Hiền
Tài Ðức
Tài Nguyên
Tâm Thiện
Tân Bình
Tân Ðịnh
Tấn Dũng
Tấn Khang
Tấn Lợi
Tân Long
Tấn Nam
Tấn Phát
Tân Phước
Tấn Sinh
Tấn Tài
Tân Thành
Tấn Thành
Tấn Trình
Tấn Trương
Tất Bình
Tất Hiếu
Tất Hòa
Thạch Sơn
Thạch Tùng
Thái Bình
Thái Ðức
Thái Dương
Thái Duy
Thái Hòa
Thái Minh
Thái Nguyên
Thái San
Thái Sang
Thái Sơn
Thái Tân
Thái Tổ
Thắng Cảnh
Thắng Lợi
Thăng Long
Thành An
Thành Ân
Thành Châu
Thành Công
Thành Danh
Thanh Ðạo
Thành Ðạt
Thành Ðệ
Thanh Ðoàn
Thành Doanh
Thanh Hải
Thanh Hào
Thanh Hậu
Thành Hòa
Thanh Huy
Thành Khiêm
Thanh Kiên
Thanh Liêm
Thành Lợi
Thanh Long
Thành Long
Thanh Minh
Thành Nguyên
Thành Nhân
Thanh Phi
Thanh Phong
Thành Phương
Thanh Quang
Thành Sang
Thanh Sơn
Thanh Thế
Thanh Thiên
Thành Thiện
Thanh Thuận
Thành Tín
Thanh Tịnh
Thanh Toàn
Thanh Toản
Thanh Trung
Thành Trung
Thanh Tú
Thanh Tuấn
Thanh Tùng
Thanh Việt
Thanh Vinh
Thành Vinh
Thanh Vũ
Thành Ý
Thất Cương
Thất Dũng
Thất Thọ
Thế An
Thế Anh
Thế Bình
Thế Dân
Thế Doanh
Thế Dũng
Thế Duyệt
Thế Huấn
Thế Hùng
Thế Lâm
Thế Lực
Thế Minh
Thế Năng
Thế Phúc
Thế Phương
Thế Quyền
Thế Sơn
Thế Trung
Thế Tường
Thế Vinh
Thiên An
Thiên Ân
Thiện Ân
Thiên Bửu
Thiên Ðức
Thiện Ðức
Thiện Dũng
Thiện Giang
Thiên Hưng
Thiện Khiêm
Thiên Lạc
Thiện Luân
Thiên Lương
Thiện Lương
Thiên Mạnh
Thiện Minh
Thiện Ngôn
Thiên Phú
Thiện Phước
Thiện Sinh
Thiện Tâm
Thiện Thanh
Thiện Thuật
Thiện Tính
Thiên Trí
Thiếu Anh
Thiệu Bảo
Thiếu Cường
Thịnh Cường
Thời Nhiệm
Thông Ðạt
Thông Minh
Thống Nhất
Thông Tuệ
Thụ Nhân
Thu Sinh
Thuận Anh
Thuận Hòa
Thuận Phong
Thuận Phương
Thuận Thành
Thuận Toàn
Thượng Cường
Thượng Khang
Thường Kiệt
Thượng Liệt
Thượng Năng
Thượng Nghị
Thượng Thuật
Thường Xuân
Thụy Du
Thụy Long
Thụy Miên
Thụy Vũ
Tích Ðức
Tích Thiện
Tiến Ðức
Tiến Dũng
Tiền Giang
Tiến Hiệp
Tiến Hoạt
Tiến Võ
Tiểu Bảo
Toàn Thắng
Tôn Lễ
Trí Dũng
Trí Hào
Trí Hùng
Trí Hữu
Trí Liên
Trí Minh
Trí Thắng
Trí Tịnh
Triển Sinh
Triệu Thái
Triều Thành
Trọng Chính
Trọng Dũng
Trọng Duy
Trọng Hà
Trọng Hiếu
Trọng Hùng
Trọng Khánh
Trọng Kiên
Trọng Nghĩa
Trọng Nhân
Trọng Tấn
Trọng Trí
Trọng Tường
Trọng Việt
Trọng Vinh
Trúc Cương
Trúc Sinh
Trung Anh
Trung Chính
Trung Chuyên
Trung Ðức
Trung Dũng
Trung Hải
Trung Hiếu
Trung Kiên
Trung Lực
Trung Nghĩa
Trung Nguyên
Trung Nhân
Trung Thành
Trung Thực
Trung Việt
Trường An
Trường Chinh
Trường Giang
Trường Hiệp
Trường Kỳ
Trường Liên
Trường Long
Trường Nam
Trường Nhân
Trường Phát
Trường Phu
Trường Phúc
Trường Sa
Trường Sinh
Trường Sơn
Trường Thành
Trường Thịnh
Trường Vinh
Trường Vũ
Từ Ðông
Tuấn Anh
Tuấn Châu
Tuấn Chương
Tuấn Ðức
Tuấn Dũng
Tuấn Hải
Tuấn Hoàng
Tuấn Hùng
Tuấn Khải
Tuấn Khanh
Tuấn Khoan
Tuấn Kiệt
Tuấn Linh
Tuấn Long
Tuấn Minh
Tuấn Ngọc
Tuấn Sĩ
Tuấn Sỹ
Tuấn Tài
Tuấn Thành
Tuấn Trung
Tuấn Tú
Tuấn Việt
Tùng Anh
Tùng Châu
Tùng Lâm
Tùng Linh
Tùng Minh
Tùng Quang
Tường Anh
Tường Lâm
Tường Lân
Tường Lĩnh
Tường Minh
Tường Nguyên
Tường Phát
Tường Vinh
Tuyền Lâm
Uy Phong
Uy Vũ
Vạn Hạnh
Vạn Lý
Văn Minh
Vân Sơn
Vạn Thắng
Vạn Thông
Văn Tuyển
Viễn Cảnh
Viễn Ðông
Viễn Phương
Viễn Thông
Việt An
Việt Anh
Việt Chính
Việt Cương
Việt Cường
Việt Dũng
Việt Dương
Việt Duy
Việt Hải
Việt Hoàng
Việt Hồng
Việt Hùng
Việt Huy
Việt Khải
Việt Khang
Việt Khoa
Việt Khôi
Việt Long
Việt Ngọc
Viết Nhân
Việt Nhân
Việt Phong
Việt Phương
Việt Quốc
Việt Quyết
Viết Sơn
Việt Sơn
Viết Tân
Việt Thái
Việt Thắng
Việt Thanh
Việt Thông
Việt Thương
Việt Tiến
Việt Võ
Vĩnh Ân
Vinh Diệu
Vĩnh Hải
Vĩnh Hưng
Vĩnh Long
Vĩnh Luân
Vinh Quốc
Vĩnh Thọ
Vĩnh Thụy
Vĩnh Toàn
Vũ Anh
Vũ Minh
Vương Gia
Vương Triều
Vương Triệu
Vương Việt
Xuân An
Xuân Bình
Xuân Cao
Xuân Cung
Xuân Hàm
Xuân Hãn
Xuân Hiếu
Xuân Hòa
Xuân Huy
Xuân Khoa
Xuân Kiên
Xuân Lạc
Xuân Lộc
Xuân Minh
Xuân Nam
Xuân Ninh
Xuân Phúc
Xuân Quân
Xuân Quý
Xuân Sang
Xuân Sơn
Xuân Thái
Xuân Thiện
Xuân Thuyết
Xuân Trung
Xuân Trường
Xuân Tường
Xuân Vũ
Yên Bằng
Yên Bình
Yên Sơn
Tên và ý nghĩa được sắp xếp theo thứ tự A - Z
Tên Anh có ý nghĩa là thông minh, sáng sủa
Tên Bách mang ý nghĩa là vững vàng, mạnh mẽ
Tên An mang ý nghĩa là yên ổn và bình an
Tên Bảo có nghĩa là vật báu và đồ quý giá
Tên Cường có nghĩa là đầy uy lực và mạnh mẽ
Bố mẹ đặt con trai tên Đức thường mong con hiền đức và nhân nghĩa như cái tên
Tên Dũng mang ý nghĩa mạnh mẽ
Tên Dương có nghĩa là mặt trời rực rỡ/ biển cả rộng lớn
Bố mẹ đặt con trai tên Đạt thường mong con vẻ vang và thành đạt
Con trai tên Duy, bố mẹ mong con thông minh và sáng lạng
Tên Hải mang ý nghĩa là mạnh mẽ, biển cả rộng lớn
Tên Hiếu có nghĩa là có hiếu với cha mẹ
Tên Hoàng có nghĩa là xuất chúng và màu vàng quý phái
Bố mẹ đặt cho con tên Huy mang nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ đến với con
Tên Hùng mang ý nghĩa là hùng dũng và mạnh mẽ
Tên Khải mang ý nghĩa chiến thắng và niềm vui
Tên Khang có nghĩa là phú quý, hưng vượng
Tên Khánh có nghĩa là niềm vui
Tên Khoa mang ý nghĩa đỗ đạt, vinh quy
Tên Khôi mang nghĩa khôi ngô và tuấn tú
Tên Kiên mang ý nghĩa mạnh mẽ và kiên cường
Tên Lâm mang ý nghĩa cây rừng vững chãi
Tên Long có nghĩa là mạnh mẽ
Tên Minh có ý nghĩa là thông minh và sáng lạng
Tên Nam mang ý nghĩa là mạnh mẽ hay phương nam
Con trai tên Nghĩa, bố mẹ thường mong con trai sống có trước có sau, hướng thiện
Tên Nguyên có nghĩa là bình nguyên, miền đất rộng lớn hay còn mang ý nghĩa là nơi bắt đầu
Tên Phong mang ý nghĩa là mạnh mẽ, ngọn gió khoáng đạt
Con trai tên Quân, bố mẹ mong muốn con có khí chất như quân vương
Tên Quang có ý nghĩa là sáng sủa và vẻ vang
Tên Quốc mang ý nghĩa là đất nước
Tên Thái mang ý nghĩa là đầy đủ và thanh nhàn
Tên Tuấn có ý nghĩa là xuất chúng, tài giỏi và có dung ngạo khôi ngô
Tên Thành mang ý nghĩa là thành công và thành đạt
Con trai tên Thiên có nghĩa bố mẹ mong con có khí phách xuất chúng
Con trai tên Thịnh có nghĩa bố mẹ mong con luôn được hưng thịnh và sung túc
Tên Trung mang ý nghĩa là son sắt và trung hậu
Tên Sơn có ý nghĩa là uy nghiêm và mạnh mẽ như núi
Tên Việt mang ý nghĩa là xuất chúng và ưu việt
Tên Vũ có nghĩa là sức mạnh phi thường
Kết luận
Chào đón bé ra đời chính là một điều thiêng liêng và đặt tên cho con hay, ý nghĩa luôn được bố mẹ đặt lên hàng đầu. Với cách đặt tên con trai năm 2022 ý nghĩa và có tiền đồ nhất mà chúng tôi chia sẻ trên, hi vọng bạn dễ dàng và nhanh chóng chọn được một cái tên phù hợp nhất để đặt cho con trai của mình.
Tử vi số chúc bố mẹ chọn được một cái tên hay & ý nghĩa cho bé nhà mình nhé.